cải lương tiếng anh là gì

cải lương giống lúa: to improve a rice strain. cải lương đàn gia súc: to improve a herd of domestic animals * adj. Reformist. tư tưởng cải lương: reformist ideology. những tổ chức cải lương: reformist organizations * noun. Reform. cải lương hương chính: rural reform (thời phong kiến và thuộc Pháp) alsinetax1978. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi cải lương tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi cải lương tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ lương in English – Vietnamese-English Dictionary lương – Lương Tiếng Anh Là Gì ?4.’hát cải lương’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – Dictionary lương’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – lương” tiếng anh là gì? – lương trong Tiếng Anh là gì? – English cải lương trong Tiếng Anh là gì? – English Tra từ – Định nghĩa của từ cải lương’ trong từ điển Lạc điển Việt Anh “cải lương” – là gì?Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi cải lương tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 cải lão hoàn đồng là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 cải bó xôi là cải gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 cạnh tranh độc quyền là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 cạnh tranh lành mạnh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 cạnh tranh hoàn hảo là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 cạnh bên là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 cạn lời tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT Tao ko có thời gian cho mấy cái trò cải lương thế này đâu i don’t have time for all the five stages of grief. OpenSubtitles2018. v3 “Ngôi sao” cải lương Hùng Cường rực sáng từ đó. Like the stars that shine so bright . WikiMatrix Nghe đây, Mẹ, thiệt tình con thấy không thích diễn cải lương ở đây, được không? Look, Mom, I really don’t feel like having a Kodak moment here. [ Gasps ] OpenSubtitles2018. v3 Năm 1972, ông viết ba tuồng cải lương cho gánh Bạch Tuyết-Hùng Cường. In 1973 both countries signed a double tax avoidance agreement. WikiMatrix “Nhà hát dành cho cải lương còn xa vời?”. “Did dog rescuer go too far?”. WikiMatrix Có những người lớn lại mải mê xem những loạt phim mỗi kỳ chiếu một đoạn ngắn, hay các phim cải lương rẻ tiền. There are adults who have allowed their attention to be captured by soap operas or TV serials. jw2019 Mặc dù vẫn chính thức tuyên bố là đảng theo chủ nghĩa Marx, đến năm 1914 nó đã trở thành một đảng theo chủ nghĩa cải lương. Although still officially claiming to be a Marxist party, by 1914 it had become in practice a reformist party. WikiMatrix Kazakhstan đã đưa ra một chương trình cải cách lương hưu đầy tham vọng vào năm 1998. Kazakhstan instituted an ambitious pension reform program in 1998. WikiMatrix Chính trị gia cải lương William Lyon Mackenzie trở thành thị trưởng đầu tiên của Toronto và lãnh đạo Nổi dậy Thượng Canada vào năm 1837 nhằm chống chính phủ thực dân Anh Quốc song không thành công. Reformist politician William Lyon Mackenzie became the first Mayor of Toronto and led the unsuccessful Upper Canada Rebellion of 1837 against the British colonial government. WikiMatrix Chủ nghĩa cải lương hay chủ nghĩa cải cách là một học thuyết chính trị ủng hộ việc cải cách một hệ thống đang tồn tại hay một tổ chức thể chế thay vì bãi bỏ và thay thế nó. Reformism is a political doctrine advocating the reform of an existing system or institution instead of its abolition and replacement. WikiMatrix “Bên thắng-trận bèn cướp lấy hết của-cải và lương-thực của Sô-đôm và Gô-mô-rơ, rồi đi. “Then the victors took all the goods of Sodom and Gomorrah and all their food and went on their way. jw2019 Các cuộc tuần hành chủ yếu chống lại kế hoạch của Juppé về cải cách lương bổng, và dẫn tới việc ông này mất chức. The demonstrations were largely pitted against Juppé’s plan on the reform of pensions, and led to the dismissal of the latter. WikiMatrix Bên trong phong trào chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cải lương là cái nhìn mà các thay đổi dần dần thông qua các tổ chức có thể cuối cùng dẫn đến các thay đổi cơ bản trong một chế độ chính trị xã hội và các hệ thống kinh tế. Within the socialist movement, reformism is the view that gradual changes through existing institutions can eventually lead to fundamental changes in a society’s political and economic systems. WikiMatrix Một vị giám trợ giúp một người hối cải tội bất lương 27. A bishop helps a man repent of dishonesty 27. LDS Như một hệ quả, Nam Tư đã mất đi sự hỗ trợ về mặt kinh tế và chính trị từ phương Tây, và sức ép từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế IMF ngày càng tăng trong việc cải cách thể chế khiến giới tinh hoa theo chủ nghĩa cải lương ở Nam Tư không thể đối phó với rối loạn xã hội ngày càng tăng lên. As a consequence, Yugoslavia lost the economic and political support provided by the West, and increased pressure from the International Monetary Fund IMF to reform its institutions made it impossible for the Yugoslav reformist elite to respond to rising social disorder. WikiMatrix Nhìn chung, cải cách tiền lương không tạo ra một hệ thống khuyến khích ổn định và có thể dự đoán được. Overall, the wage reform failed to create a stable and predictable incentives system. WikiMatrix Về phần tổng thống tham nhũng, chẳng lẽ ông không cố gắng lợi dụng thời gian còn sót lại để vơ vét của cải bất lương trước khi mất hết quyền hành hay sao? As for the corrupt president, would he not take advantage of the short time he has left to extract from the land all the ill–gotten gains that he can before he loses all power? jw2019 Tổng chưởng lý theo chủ nghĩa cải lương John Plunkett cố gắng áp dụng các nguyên tắc Khai sáng để quản trị thuộc địa, theo đuổi việc xác lập tính bình đẳng trước pháp luật, đầu tiên là mở rộng quyền bồi thẩm cho những người mãn hạn tù, sau đó mở rộng bảo hộ pháp lý cho tù nhân, người hầu được ấn định và dân Nguyên trú. The reformist attorney general, John Plunkett, sought to apply Enlightenment principles to governance in the colony, pursuing the establishment of equality before the law, first by extending jury rights to emancipists, then by extending legal protections to convicts, assigned servants and Aborigines. WikiMatrix Tiền bạc, của cải và công việc lương cao dường như có nhiều thuận lợi. Money, possessions, and high-paying jobs may seem to deliver advantages. jw2019 Ngày 17 tháng 1 năm 200 người biểu tình đòi tăng lương và cải thiện đời sống nghèo khó. About 200 protesters marched on 17 January demanding salary increases and lower costs of living. WikiMatrix Đối với nhiều người trên thế giới, đời sống xoay quanh của cải vật chất, lương cao, nhà đẹp hoặc những thiết bị tân tiến nhất. For many in the world, life revolves around material things —a good salary, a nice home, or the latest high-tech devices. jw2019 Chủ nghĩa cải lương được xem là một khuynh hướng chính trị và giả thuyết của việc thay đổi xã hội phát triển đối lập với chủ nghĩa xã hội cách mạng, dẫn đến việc tranh luận rằng cuộc cách mạng xoay vòng là một điều kiện tiên quyết cần thiết cho các thay đổi cấu trúc để biến đổi một hệ thống chủ nghĩa tư bản thành một hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa chất lượng khác. ^ Collins English Dictionary. Reformism as a political tendency and hypothesis of social change grew out of opposition to revolutionary socialism, which contends that revolutionary upheaval is a necessary precondition for the structural changes necessary to transform a capitalist system to a qualitatively different socialist economic system. WikiMatrix Cải cách tiền lương năm 1956–1962 là một thất bại, vì nó không thể sửa chữa và cải thiện xung đột kinh tế giữa công nhân và tầng lớp thượng lưu ở Liên Xô. The wage reform of 1956–1962 was a failure, as it could neither fix nor improve the economic conflict between workers and the elite in the Soviet Union. WikiMatrix Tiền lương hoặc của cải có phải là thước đo sự thành công không? Is it measured merely by income or material assets? jw2019 Các cuộc biểu tình ở Tây ban nha là một phần của một hệ tình trạng bất ổn, đã mang về thắt lưng buộc bụng, các biện pháp được thực hiện bởi chính phủ khác nhau, như cải cách lương hưu cho công nhân viên ở Wisconsin. The protests in Spain are part of a global unrest brought about by austerity measures implemented by various governments, such as pension reform for public employees in Wisconsin. WikiMatrix Mình muốn hỏi "cải lương" dịch sang tiếng anh thế nào? Cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. cải lươngloại hình kịch hát dân tộc hình thành trên cơ sở dân ca miền đồng bằng sông Cửu Long và nhạc tế lễ. Tên CL xuất hiện lần đầu tiên trên bản hiệu gánh hát Tân Thịnh 1920 với câu liên đối "Cải cách hát ca theo tiến bộ. Lương truyền tuồng tích sánh văn minh". Những năm 1920 - 30 là thời kì phát triển rực rỡ, nhiều gánh hát ra đời, nổi tiếng nhất là hai gánh Phước Cương và Trần Đắc có dàn kịch gồm 3 loại các tuồng tích của Trung Quốc, loại xã hội và loại phóng tác như "Tơ vương đến thác", "Giá trị và danh dự". Trong thời kì 1930 - 34, nghệ thuật cải lương lan truyền ra ngoài Bắc và nhiều nghệ sĩ xuất sắc xuất hiện như Năm Phỉ, Phùng Há, Bảy Nhiên, Năm Châu. Thời kì kinh tế khủng hoảng, nhiều gánh hát tan rã. Dựa vào tâm lí của dân chúng ngả về tôn giáo, các gánh hát đua nhau diễn các tích về Phật, tiên, đi đầu là gánh hát Tân Thịnh. Từ 1934, xuất hiện phong trào "kiếm hiệp", đi đầu là gánh Nhạn Trắng và tác giả Mộng Vân người Bạc Liêu. Những vở nổi tiếng "Chiếc lá vàng", "Bích Liên vương nữ", "Bảo Nguyệt Nương". Từ sau Cách mạng tháng Tám đến nay, hát cải lương ngày càng phát triển. Các nhà hát cải lương ở trung ương và địa phương được thành lập x. Đoàn cải lương. Nhiều vở diễn mới xuất hiện, nội dung phong phú và đa Sửa đổi cho tốt hơn. Cải lương tục lệ hương thôn. IId. Cách diễn tuồng theo một lối được sửa đổi cho hợp, cho hay hơn xuất phát từ 1920 ở Nam Bộ về sau trở thành một nghệ thuật diễn tuồng đặc biệt của Nam Bộ như hát chèo của Bắc bộ, hát bội của Trung Bộ.

cải lương tiếng anh là gì